🔍
Search:
TỰ NHẬN
🌟
TỰ NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
스스로 인정함.
1
SỰ TỰ NHẬN:
Sự tự công nhận.
-
Động từ
-
1
스스로 인정하다.
1
THỪA NHẬN, TỰ NHẬN:
Tự công nhận.
-
Động từ
-
1
자기의 입장이나 능력 등을 스스로 느끼거나 깨닫다.
1
TỰ NHẬN THỨC, TỰ Ý THỨC, TỰ HIỂU RA:
Tự cảm nhận hay nhận ra năng lực hoặc lập trường... của mình.
-
Danh từ
-
1
자기가 한 일의 결과를 자기가 받음.
1
MÌNH LÀM MÌNH CHỊU, SỰ TỰ NHẬN LẤY HẬU QUẢ:
Việc bản thân nhận lấy kết quả của việc mình đã làm.
-
☆
Danh từ
-
1
자기의 입장이나 능력 등을 스스로 느끼거나 깨달음.
1
TỰ GIÁC, TỰ HIỂU RA, TỰ NHẬN RA, TỰ CẢM NHẬN:
Việc tự cảm nhận hay nhận ra năng lực hoặc lập trường của mình.
-
Danh từ
-
1
잘못된 일에 대해 스스로 책임을 짐.
1
SỰ TỰ NHẬN TRÁCH NHIỆM, SỰ TỰ GÁNH VÁC TRÁCH NHIỆM:
Sự tự chịu trách nhiệm về sai lầm nào đó.
-
Động từ
-
1
자기의 입장이나 능력 등이 스스로 느껴지거나 깨달아지다.
1
ĐƯỢC TỰ NHẬN THỨC, ĐƯỢC TỰ Ý THỨC, ĐƯỢC TỰ HIỂU RA:
Năng lực hoặc lập trường... của mình được tự cảm nhận hay nhận ra.
🌟
TỰ NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자기의 행동이나 상태를 자기 스스로 깨닫지 못하는 가운데 일어나는 것.
1.
TÍNH VÔ THỨC:
Việc xảy ra trong khi không tự nhận biết được trạng thái hay hành động của mình.
-
Định từ
-
1.
자기의 행동이나 상태를 자기 스스로 깨닫지 못하는 가운데 일어나는.
1.
MANG TÍNH VÔ THỨC:
Xảy ra trong khi không tự nhận biết được trạng thái hay hành động của mình.
-
Danh từ
-
1.
스스로 어떤 일을 하겠다고 나섬.
1.
SỰ XUNG PHONG:
Sự tự nhận sẽ làm việc gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것을 알거나 스스로 깨달아 일부러 하는 것.
1.
TÍNH Ý THỨC:
Việc biết hoặc tự nhận ra điều nào đó và cố (gắng) làm.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 것을 알거나 스스로 깨달아 일부러 하는.
1.
MANG TÍNH Ý THỨC:
Biết hoặc tự nhận ra điều nào đó và cố (gắng) làm.
-
Danh từ
-
1.
자기의 행동이나 상태를 자기 스스로 깨닫지 못함.
1.
SỰ VÔ Ý THỨC:
Việc bản thân mình không nhận biết được hành động hay trạng thái của mình.
-
2.
자기 스스로 의식하지 못하지만 행동이나 생각 등에 영향을 미치는 정신 영역.
2.
SỰ VÔ THỨC:
Lĩnh vực tinh thần bản thân mình tuy không tự nhận thức được nhưng lại ảnh hưởng tới suy nghĩ hay hành động...